Tên hãng | Giá vé đi từ Hà Nội đến Halifax | Giá vé đi từ TP.HCM đến Halifax |
Korean Air | 899 USD | 824 USD |
Cathay Pacific | 658 USD | 664 USD |
China Airlines | 642 USD | 675 USD |
Eva Air | 658 USD | 641 USD |
ANA | 457 USD | 628 USD |
Air Canada | 672 USD | 771 USD |
United Airlines | 587 USD | 505 USD |
Etihad Airways | - | 471 USD |
Vietnam Airlines | 601 USD | 458 USD |
Tổng thời gian | Hãng hàng không | Điểm dừng |
23g 25p+ | Cathay Pacific, Air Canada | qua Hồng Kông, Toronto |
1ng 0g+ | EVA Air, Air Canada | qua Đài Bắc, Toronto |
1ng 0g+ | Air China, Air Canada | qua Bắc Kinh, Montréal |
1ng 0g+ | China Airlines, WestJet | qua Đài Bắc, Vancouver, Calgary |
1ng 0g+ | China Southern, WestJet | qua Quảng Châu, Toronto |
1ng 0g+ | Korean Air, Air Canada | qua Seoul, Toronto |
1ng 0g+ | Vietnam, Air Canada | qua Hồng Kông, Toronto |
1ng 1g+ | JAL, United | qua Tōkyō, Thành phố New York |
1ng 1g+ | ANA, United | qua Tōkyō, Thành phố New York |
1ng 3g+ | Air China, Hainan, WestJet | qua Bắc Kinh, Toronto |
1ng 3g+ | Vietnam, Lufthansa, Air Canada | qua Frankfurt am Main, Luân Đôn, St. John's, Newfoundland và Labrador |
1ng 4g+ | Hong Kong Airlines, United | qua Hồng Kông, Thành phố New York |
1ng 4g+ | Philippine Airlines, Air Canada | qua Manila, Vancouver, Toronto |
1ng 4g+ | THAI, Air Canada | qua Băng Cốc, Luân Đôn |
1ng 4g+ | Cathay Pacific, Cathay Dragon, Air Canada | qua Hồng Kông, Thượng Hải, Montréal |
1ng 4g+ | JAL, American, WestJet | qua Tōkyō, Chicago, Toronto |
1ng 4g+ | Asiana, Delta, WestJet | qua Seoul, Detroit, Toronto |
1ng 4g+ | China Airlines, EVA Air, Alaska, Air Canada | qua Đài Bắc, Seattle, Boston |
1ng 5g+ | Etihad, Air Canada | |
1ng 5g+ | China Eastern, Air Canada | qua Thượng Hải, Toronto |
1ng 5g+ | Singapore Airlines, Air Canada | qua Singapore, Luân Đôn |
1ng 6g+ | Qatar Airways, Air Canada | qua Doha, Luân Đôn |
Tổng thời gian | Hãng hàng không | Điểm dừng |
23g 0p+ | Vietnam, Delta, Air Canada | qua Tōkyō, Minneapolis, Boston |
23g 40p+ | China Southern, WestJet | qua Quảng Châu, Toronto |
23g 50p+ | Vietnam, Air Canada | qua Luân Đôn |
23g 55p+ | Cathay Dragon, Air Canada | qua Hồng Kông, Toronto |
1ng 0g+ | Vietnam, Air Canada | qua Tōkyō, Toronto |
1ng 1g+ | EVA Air, Air Canada | qua Đài Bắc, Toronto |
1ng 1g+ | Vietnam, British Airways, Air Canada | qua Frankfurt am Main, Luân Đôn |
1ng 1g+ | Vietnam, Lufthansa, Air Canada | qua Frankfurt am Main, Luân Đôn |
1ng 2g+ | Cathay Dragon, Cathay Pacific, Air Canada | qua Hồng Kông, Toronto |
1ng 2g+ | Asiana, Korean Air, Air Canada | qua Seoul, Toronto |
1ng 3g+ | Korean Air, Air Canada | qua Seoul, Toronto |
1ng 4g+ | Jetstar, Cathay Pacific, Air Canada | qua Hồng Kông, Toronto |
1ng 5g+ | THAI, Air Canada | qua Băng Cốc, Luân Đôn |
1ng 5g+ | Cathay Dragon, Virgin Atlantic, Air Canada | qua Hồng Kông, Luân Đôn |
Là thành phố của Canada. Halifax là thủ phủ của Nova Scotia và thành phố lớn nhất trong các tỉnh Đại Tây Dương của Canada. Nguồn gốc của thành phố và lịch sử hàng hải giàu xuất phát từ một vị trí chiến lược và một trong những hải cảng tự nhiên lớn nhất thế giới. Trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, Halifax là điểm vào cho người nhập cư châu Âu đến Canada. Ngày nay, Halifax là một cảng biển Đại Tây Dương bận rộn và các trung tâm kinh tế và văn hóa của miền Đông Canada.
Chặng bay khuyến mại
Chặng bay giá rẻ
Ý kiến bạn đọc